• 0938 638 795
  • chongthamthienbao5252@gmail.com

Sikaproof Membrane

Dùng làm lớp phủ chống thấm cho mặt ngoài của:

  • Lớp chống thấm cho các kết cấu bên dưới lòng đất cho các bề mặt bê tông và vữa trát
  • Sàn mái phẳng, ban công, tầng hầm
  • Chống thấm cho tường

Sikaproof Membrane là màng lỏng chống thấm bitum polyme cải tiến gốc nước, một thành phần, thi công nguội để chống thấm tường, sàn mái, ban công, tầng hầm và kết cấu trong lòng đất.

Ứng Dụng Sikaproof Membrane

Dùng làm lớp phủ chống thấm cho mặt ngoài của:

  • Lớp chống thấm cho các kết cấu bên dưới lòng đất cho các bề mặt bê tông và vữa trát
  • Sàn mái phẳng, ban công, tầng hầm
  • Chống thấm cho tường

Ưu Điểm Sikaproof Membrane

  • Dễ thi công bằng chổi hay bình phun
  • Khô nhanh, tạo thành một lớp phủ bền và linh hoạt
  • Đặc tính kết dính tuyệt hảo và lấp kín các vết nứt
  • Được liên kết để sử dụng trên các kết cấu cũ và mới
  • Không chứa dung môi
  • Không mùi và không bị dính tay

Thông Tin Sản Phẩm Sikaproof Membrane

  • Dạng/Màu: lỏng, đặc/đen (khi đã khô)
  • Đóng gói: Sikaproof Membrane 18kg/1thùng
  • Lưu trữ: nơi khô mát, có bóng râm (nhiệt độ lưu trữ +50C đến 350C )
  • Thời hạn sử dụng: tối thiểu 12 tháng nếu lưu trữ đúng cách trong bao bì nguyên chưa mở.

Định mức tiêu thụ của Sikaproof Membrane

– Lớp lót: 0.2 – 0.3 kg/m2

– Lớp phủ: 0.6 kg/m2 mỗi lớp (2 kg/m2 cho độ dày ~ 1.1 mm sau khi khô)

Ướt: không dễ cháy

– Khô: ngọn lửa sẽ không bị lan tỏa

  • Kháng hóa chất: kháng nước, hầu hết các dung dịch muối và axit và kiềm nhẹ
  • Nhiệt độ:

– Thi công: từ +5oC đến +40oC

– Sử dụng: 0oC đến 60oC

Thi công Sikaproof Membrane trên bề mặt đã được vệ sinh sạch sẽ. Nên thi công từ 2 – 3 lớp

 

Liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn thêm về sản phẩm:

Chống Thấm Thiên Bảo

Địa chỉ: 516 Cộng Hòa, P.13, Q.Tân Bình, Tp.hcm

Hotline: 0938 638 795 – 0902 37 35 99

FanpageQuicseal & Mariseal – Đẳng cấp Chống thấm

  • Khối lượng thể tích: 1 kg/lít
  • Hàm lượng rắn: 53 – 58%
  • Định mức tiêu thụ của Sikaproof Membrane

– Lớp lót: 0.2 – 0.3 kg/m2

– Lớp phủ: 0.6 kg/m2 mỗi lớp (2 kg/m2 cho độ dày ~ 1.1 mm sau khi khô)

  • Khô: khoảng 60 phút cho đến khi khô mặt và 4 giờ cho đến khi khô (độ dày khi ướt 0.60 mm, 30oC, độ ẩm môi trường 80%)
  • Đặc tính chịu kéo: cường độ chịu kéo 1N/mm2
  • Độ giãn dài cực đại: 600% (ASTM-D-412)
  • Độ cứng Shore A: 20 – 25 (ASTM-D-2240)
  • Tính linh hoạt ở nhiệt độ thấp: đạt tiêu chuẩn ở nhiệt độ 4oC  (ASTM-D-430)
  • Kháng lửa:

– Ướt: không dễ cháy

– Khô: ngọn lửa sẽ không bị lan tỏa

  • Kháng hóa chất: kháng nước, hầu hết các dung dịch muối và axit và kiềm nhẹ
  • Nhiệt độ:

– Thi công: từ +5oC đến +40oC

– Sử dụng: 0oC đến 60oC

Ướt: không dễ cháy

– Khô: ngọn lửa sẽ không bị lan tỏa

  • Kháng hóa chất: kháng nước, hầu hết các dung dịch muối và axit và kiềm nhẹ
  • Nhiệt độ:

– Thi công: từ +5oC đến +40oC

– Sử dụng: 0oC đến 60oC

Tài liệu kỹ thuật sản phẩm

Tài liệu nội dung an toàn

Sản phẩm liên quan

Hotline